Tham khảo các bài liên quan:
Phương pháp học tiếng Anh hiệu quả
BÍ KÍP TẠO ĐỘNG LỰC ÔN IELTS 8.0
Thời gian thi ielts listening là 30 phút với 40 câu hỏi được chia đều cho 4 phần. Thí sinh sẽ nghe tất cả các câu hỏi và độ khó của từng phần sẽ tăng dần. Các dạng bài thi nghe IELTS gồm thông tin từ một người, cuộc đàm thoại của 2 hoặc nhiều người. Và thí sinh sẽ nghe nhiều giọng phát âm của nhiều quốc gia khác nhau. Trong phần thi listening ielts, thí sinh chỉ nghe được 1 lần. Tuy nhiên, trong mỗi phần, số câu hỏi sẽ được chia nhỏ ra và thí sinh sẽ có thời gian để đọc trước các câu hỏi trước khi nghe và trả lời. Cuối bài thi ielts, các thí sinh sẽ có 10 phút để ghi lại kết quả vào Phiếu trả lời câu hỏi. (Answer Sheet).
- IELTS Listening Section 1: là các hội thoại liên quan đến hỏi đáp các thông tin cá nhân như: tham gia 1 hoạt động, sự kiện…
- IELTS Listening Section 2: là các tình huống hướng dẫn và giới thiệu về 1 chủ đề quen thuộc (trường học, khu du lịch, chương trình ca nhạc, triển lãm,..).
- IELTS Listening Section 3: là các tình huống đối thoại giữa ít nhất là 2 người, đây là các cuộc thảo luận có tính chất học thuật hơn (Ví dụ: chọn chủ đề khóa luận, đề tài nghiên cứu khoa học).
- IELTS Listening Section 4: là 1 bài thuyết trình về 1 chủ đề học thuật, thường do 1 người nói và dùng nhiều từ ngữ mang tính chất học thuật.
Bạn phải viết đúng chính tả và chữ viết phải rõ ràng. Bạn, ví dụ như có thể sử dụng Anh-Anh hoặc Anh-Mỹ: programme/program, colour/color, nhưng bạn không nên viết tắt, số liệu có thể viết bằng chữ số hoặc chữ cái.
2. Các dạng câu hỏi trong phần thi nghe IELTS Listening
Dạng câu hỏi
|
Yêu cầu
|
Các điểm cần lưu ý
| |
1 | Form filling | Điền vào 1 mẫu cho sẵn |
|
2 | Pick from a list | Chọn 3-5 câu trả lời đúng trong list các lựa chọn cho sẵn. |
|
3 | Labelling a map or plan | Xác định các địa điểm trên bản đồ hoặc trong bản kế hoạch. |
|
4 | Sentence/summary completion | Hoàn thành câu/bản tóm tắt. |
|
5 | Table completion | Hoàn thành bảng. |
|
6 | Short answer questions | Dạng câu trả lời ngắn |
|
7 | Multiple choice | Chọn đáp án đúng A, B, C… |
|
8 | Matching | Ghép thông tin giữa các câu hỏi và list các thông tin cho sẵn |
|
9 | Labelling a diagram | Gọi tên các phần trong 1 mô hình nào đó. |
|
10 | Note completion | Hoàn thành bản ghi chép. |
|
11 | Flow chart completion | Hoàn thành sơ đồ về quy trình nào đó. |
|
12 | Classification | Lựa chọn xem thông tin đưa ra thuộc loại nào. |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét