Chủ Nhật, 25 tháng 1, 2015

IELTS Listening – Những điều cần biết

Tham khảo các bài liên quan:

Phương pháp học tiếng Anh hiệu quả


BÍ KÍP TẠO ĐỘNG LỰC ÔN IELTS 8.0


Thời gian thi ielts listening là 30 phút với 40 câu hỏi được chia đều cho 4 phần. Thí sinh sẽ nghe tất cả các câu hỏi và độ khó của từng phần sẽ tăng dần. Các dạng bài thi nghe IELTS gồm thông tin từ một người, cuộc đàm thoại của 2 hoặc nhiều người. Và thí sinh sẽ nghe nhiều giọng phát âm của nhiều quốc gia khác nhau. Trong phần thi listening ielts, thí sinh chỉ nghe được 1 lần. Tuy nhiên, trong mỗi phần, số câu hỏi sẽ được chia nhỏ ra và thí sinh sẽ có thời gian để đọc trước các câu hỏi trước khi nghe và trả lời. Cuối bài thi ielts, các thí sinh sẽ có 10 phút để ghi lại kết quả vào Phiếu trả lời câu hỏi. (Answer Sheet).
  • IELTS Listening Section 1: là các hội thoại liên quan đến hỏi đáp các thông tin cá nhân như: tham gia 1 hoạt động, sự kiện…
  • IELTS Listening Section 2: là các tình huống hướng dẫn và giới thiệu về 1 chủ đề quen thuộc (trường học, khu du lịch, chương trình ca nhạc, triển lãm,..).
  • IELTS Listening Section 3: là các tình huống đối thoại giữa ít nhất là 2 người, đây là các cuộc thảo luận có tính chất học thuật hơn (Ví dụ: chọn chủ đề khóa luận, đề tài nghiên cứu khoa học).
  • IELTS Listening Section 4: là 1 bài thuyết trình về 1 chủ đề học thuật, thường do 1 người nói và dùng nhiều từ ngữ mang tính chất học thuật.

ielts-listening-thoi-gian-thi-ielts-listening
IELTS Listening – Thời gian thi IELTS Listening
Bạn phải viết đúng chính tả và chữ viết phải rõ ràng. Bạn, ví dụ như có thể sử dụng Anh-Anh hoặc Anh-Mỹ: programme/program, colour/color, nhưng bạn không nên viết tắt, số liệu có thể viết bằng chữ số hoặc chữ cái.

2. Các dạng câu hỏi trong phần thi nghe IELTS Listening


Dạng câu hỏi
Yêu cầu
Các điểm cần lưu ý
1Form fillingĐiền vào 1 mẫu cho sẵn
  • Được phép dùng tối đa 3 từ và/hoặc 1 chữ số để trả lời.
  • Kiểm tra chính tả.
2Pick from a listChọn 3-5 câu trả lời đúng trong list các lựa chọn cho sẵn.
  • Chỉ viết đáp án đúng là A, B, C …
  • Câu trả lời đúng có thể được 1 điểm hoặc hơn 1 điểm.
  • Các câu trả lời không cần theo đúng thứ tự.
3Labelling a map or planXác định các địa điểm trên bản đồ hoặc trong bản kế hoạch.
  • Được phép dùng tối đa 3 từ và/hoặc 1 chữ số để trả lời.
  • Nếu có danh sách các lựa chọn thì chỉ viết đáp án đúng là A, B, C …
4Sentence/summary completionHoàn thành câu/bản tóm tắt.
  • Được phép dùng tối đa 3 từ và/hoặc 1 chữ số để trả lời.
  • Kiểm tra chính tả.
  • Kiểm tra ngữ pháp trong câu.
5Table completionHoàn thành bảng.
  • Được phép dùng tối đa 3 từ và/hoặc 1 chữ số để trả lời.
  • Kiểm tra chính tả.
6Short answer
questions
Dạng câu trả lời ngắn
  • Được phép dùng tối đa 3 từ và/hoặc 1 chữ số để trả lời.
  • Câu trả lời đúng có thể được 1 điểm hoặc hơn 1 điểm.
  • Kiểm tra chính tả.
7Multiple choiceChọn đáp án đúng A, B, C…
  • Chỉ viết đáp án đúng là A, B, C…
8MatchingGhép thông tin giữa các câu hỏi và list các thông tin cho sẵn
  • Chỉ viết đáp án đúng là A, B, C…
9Labelling a diagramGọi tên các phần trong 1 mô hình nào đó.
  • Được phép dùng tối đa 3 từ và/hoặc 1 chữ số để trả lời.
  • Nếu có danh sách các lựa chọn thì chỉ viết đáp án đúng là A, B, C …
10Note completionHoàn thành bản ghi chép.
  • Được phép dùng tối đa 3 từ và/hoặc 1 chữ số để trả lời.
11Flow chart completionHoàn thành sơ đồ về quy trình nào đó.
  • Được phép dùng tối đa 3 từ và/hoặc 1 chữ số để trả lời.
  • Nếu có danh sách các lựa chọn thì chỉ viết đáp án đúng là A, B, C …
12ClassificationLựa chọn xem thông tin đưa ra thuộc loại nào.
  • Chỉ viết đáp án đúng là A, B, C…
  • Các lựa chọn có thể được sử dụng nhiều hơn 1 lần.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét